CẢI TẠO NHÀ TRỌN GÓI
- Miễn phí khảo sát và tư vấn
- Báo giá chi tiết và đầy đủ một cách minh bạch
- Cam kết đúng tiến độ so với thỏa thuận
- Nhân công đều có trên 10 năm kinh nghiệm
- Hệ thống kiểm soát chất lượng chặt chẽ
- Chế độ bảo hành, bảo trì dài hạn
TẠI SAO CẦN CẢI TẠO NHÀ
Do Công năng ngôi nhà không còn đáp ứng được nhu cầu sử dụng hiện tại và trong tương lai, bạn muốn thay đổi để có không gian sống đẹp hơn, hợp lý hơn so với mô hình cũ. Điều này có thể bao gồm việc cải tạo phòng, thay đổi bố trí, hoặc thêm không gian mới để đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Theo thời gian, các bộ phận của ngôi nhà như móng, tường, sàn, mái và hệ thống điện nước có thể gặp phải vấn đề và cần được sửa chữa hoặc thay thế để đảm bảo an toàn và sử dụng được trong thời gian dài.
Bạn muốn mở rộng nhà, tăng diện tích hoặc thêm tầng để có không gian sống thoáng hơn và tiện nghi hơn. Thay đổi vị trí cầu thang hoặc thêm thang máy để tăng tính tiện nghi cho nhà.
Bạn muốn thay đổi công năng sử dụng của nhà, chuyển đổi từ nhà ở sang văn phòng hoặc ngược lại, hoặc chuyển đổi sang homestay, vv. Điều này có thể bao gồm thay đổi phòng, bố trí lại không gian để phù hợp với mục đích sử dụng mới.
Bạn chọn phương án cải tạo để tiết kiệm chi phí so với phương án xây mới. Phương án cải tạo có thể là một giải pháp tốt hơn so với việc đập bỏ và xây mới vì nó có thể giúp tiết kiệm chi phí, thời gian và công sức.
BẢNG GIÁ
HẠNG MỤC | STT | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ | ĐƠN VỊ |
THÁO DỠ NHÀ | 1 | Dóc nền gạch cũ | 95,000 | m2 |
2 | Dóc gạch ốp tường | 95,000 | m2 | |
3 | Phá dỡ trần thạch cao | 45,000 | m2 | |
4 | Phá dỡ cột trang trí | 100,000 | m2 | |
5 | Phá dỡ tường 110 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa) | 195,000 | m2 | |
6 | Phá dỡ tường 220 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa) | 355,000 | m2 | |
7 | Phá dỡ thang bộ (Đã bao gồm dỡ gỗ và lan can) | 400,000 | m2 | |
8 | Phá dỡ lan can thang bộ | 150,000 | m dài | |
9 | Cắt sàn bê tông (Bao gồm cả phần đục gạch) | 335,000 | m2 | |
10 | Tháo dỡ mái tôn, chuồng cọp | 55,000 | m2 | |
11 | Tháo thiết bị vệ sinh | 500,000 | Phòng | |
12 | Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính | 195,000 | m2 | |
XÂY TRÁT TƯỜNG | 1 | Giá Xây tường 110 gạch ống (Nhân công + Vật tư) | 335,000 | m2 |
2 | Giá Xây tường 220 gạch ống (Nhân công + Vật tư) | 550,000 | m2 | |
3 | Giá Xây tường 110 gạch đặc (Nhân công + Vật tư) | 365,000 | m2 | |
4 | Giá Xây tường 220 gạch đặc (Nhân công + Vật tư) | 600,000 | m2 | |
5 | Trát tường trong nhà (Nhân công + Vật tư) | 165,000 | m2 | |
6 | Trát tường ngoài nhà (Nhân công + Vật tư) | 185,000 | m2 | |
ỐP LÁT | 1 | Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư) từ 2cm – 4cm | 140,000 | m2 |
2 | Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư) từ 5cm – 10cm | 140,000 – 240,000 | m2 | |
3 | Nhân công lát nền nhà | 120,000 | m2 | |
4 | Nhân công ốp tường nhà | 140,000 | m2 | |
5 | Lát nền nhà (Nhân công + Vật Tư phụ ) | 170,000 (Từ 200m2 trở lên) | m2 | |
6 | Ốp tường nhà (Nhân công + Vật tư phụ) | 190,000 (Từ 200m2 trở lên) | m2 | |
7 | Ốp chân tường (Nhân công + Vật Tư phụ) | 100,000 | m dài | |
MÁI TÔN | 1 | Thi công mái tôn loại tôn Việt Nhật | 290,000 – 490,000 | m2 |
2 | Thi công mái tôn loại tôn Hoa Sen | 310,000 – 500,000 | m2 | |
3 | Thi công mái tôn loại tôn SSC | 310,000 – 420,000 | m2 | |
4 | Thi công mái tôn loại tôn Olympic | 360,000 – 470,000 | m2 | |
5 | Thi công mái tôn loại tôn TONMAT | 370,000 – 450,000 | m2 | |
ĐIỆN NƯỚC | 1 | Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh (WC) | 3,500,000 | |
2 | Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp (Bộ) | 3,500,000 | bộ | |
3 | Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng (Thiết bị) | 500,000 – 1,000,000 | thiết bị | |
4 | Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít (Bộ) | 700,000 – 1,000,000 | bộ | |
5 | Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống : Khảo sát xong báo giá trực tiếp | |||
CHỐNG THẤM | Hạng mục chống thấm bề mặt tường nhà | |||
1 | Chống thấm bề mặt tường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast | 75,000 | m2 | |
2 | Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex | 180,000 | m2 | |
3 | Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | 65,000 | m2 | |
4 | Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) | 230,000 | m2 | |
Hạng mục chống thấm nhà vệ sinh , ban công sân thượng | ||||
1 | Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell | 185,000 | m2 | |
2 | Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf | 185,000 | m2 | |
3 | Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 285,000 | m2 | |
4 | Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 330,000 | m2 | |
5 | Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax | 330,000 | m2 | |
6 | Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer | 390,000 | m2 | |
Hạng mục chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái | ||||
1 | Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | 300,000 | m dài | |
2 | Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | 550,000 | m dài | |
3 | Màng chống thấm tự dính | 450,000 | m2 | |
Hạng mục chống thấm tầng hầm | ||||
1 | Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf | 185,000 | m2 | |
2 | Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg | 295,000 | m2 | |
CƠI NỚI NÂNG TẦNG | Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng bê tông truyền thống bê tông cốt thép (vật tư và nhân công) | |||
1 | Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố | 2,500,000 – 3,500,000 | m2 | |
2 | Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự | 3,500,000 – 5,000,000 | m2 | |
Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột | ||||
3 | Lắp khung thép I hoặc H dầm cột | 2,500,000 – 4,000,000 | m2 | |
Bảng giá cơi nới, nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard | ||||
4 | Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly | 3,000,000 – 3,500,000 | m2 | |
5 | Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly | 3,500,000 – 4,000,000 | m2 | |
6 | Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly | 4,000,000 – 5,000,000 | m2 | |
7 | Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly | 2,000,000 – 2,500,000 | m2 |
QUY TRÌNH
1
Tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng
Tiếp nhận thông tin, nhu cầu và mong muốn của khách hàng về dự án thiết kế nhà. Đây là bước quan trọng để hiểu rõ định hướng và yêu cầu của khách hàng.
2
Khảo sát hiện trạng và làm hồ sơ hiện trạng
Tùy thuộc vào dự án, có thể cần thăm dò và khảo sát địa điểm xây dựng nhà để nắm bắt các yếu tố ảnh hưởng như địa hình, hướng nhà, điều kiện xung quanh, quy hoạch và phong thủy.
3
Đưa ra phương án và ý tưởng thiết kế
Chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách quy trình làm việc thực tế và thời gian hoàn thành chính xác. Nếu như khách hàng đồng ý thì sẽ tiến hành ký hợp đồng
4
Thảo luận và lấy ý kiến khách hàng
Trình bày ý tưởng và phác thảo sơ bộ cho khách hàng, thảo luận và lấy ý kiến phản hồi từ khách hàng để chỉnh sửa và hoàn thiện.
5
Khảo sát hiện trạng và làm hồ sơ hiện trạng
Dựa trên ý tưởng đã được thông qua, thực hiện thiết kế chi tiết bao gồm bản vẽ kỹ thuật, mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, hệ thống cơ điện và nội thất (nếu có). Chú ý đến tính thẩm mỹ, chức năng, tiết kiệm chi phí và tuân thủ quy định pháp lý.
6
Thẩm định và duyệt bản thiết kế
Đưa ra bản thiết kế chi tiết cho khách hàng để thẩm định và phê duyệt. Điều chỉnh và hoàn thiện theo ý kiến của khách hàng nếu cần.
7
Lập dự toán và báo giá
Dựa trên bản thiết kế đã được duyệt, lập dự toán chi phí cho việc xây dựng nhà, bao gồm chi phí vật liệu, nhân công và các khoản phí khác. Đưa ra báo giá cho khách hàng.
8
Ký kết và triển khai hợp đồng
Khi Quý khách hàng đã thống nhất được phương án thi công cải tạo nhà trọn gói và bảng báo giá sửa nhà thì hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng. Quý khách hàng có thể tới trực tiếp văn phòng công ty hoặc công ty có thể mang Hợp đồng đến tận nơi cho Quý khách hàng.
9
Hỗ trợ thủ tục pháp lý
Hỗ trợ khách hàng trong việc hoàn thành các thủ tục pháp lý liên quan đến thiết kế nhà, như xin giấy phép xây dựng, hoàn công và các thủ tục khác theo quy định của nhà nước.
10
Giám sát thi công
Theo dõi tiến độ và chất lượng thi công công trình để đảm bảo việc xây dựng tuân thủ đúng theo bản thiết kế đã được duyệt. Giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến thiết kế trong quá trình thi công.
11
Nghiệm thu và bàn giao bản thiết kế
Khi công trình hoàn tất, tiến hành nghiệm thu và bàn giao bản thiết kế cuối cùng cho khách hàng. Đảm bảo công trình đã được xây dựng đúng theo bản thiết kế và đạt yêu cầu về chất lượng, thẩm mỹ, và chức năng.
12
Bảo hành và hỗ trợ hậu mãi
Cung cấp dịch vụ bảo hành cho bản thiết kế đã hoàn thành, giải quyết các vấn đề phát sinh (nếu có) và hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng và bảo trì công trình.