CẢI TẠO NHÀ TRỌN GÓI

TẠI SAO CẦN CẢI TẠO NHÀ

Do Công năng ngôi nhà không còn đáp ứng được nhu cầu sử dụng hiện tại và trong tương lai, bạn muốn thay đổi để có không gian sống đẹp hơn, hợp lý hơn so với mô hình cũ. Điều này có thể bao gồm việc cải tạo phòng, thay đổi bố trí, hoặc thêm không gian mới để đáp ứng nhu cầu sử dụng.

Theo thời gian, các bộ phận của ngôi nhà như móng, tường, sàn, mái và hệ thống điện nước có thể gặp phải vấn đề và cần được sửa chữa hoặc thay thế để đảm bảo an toàn và sử dụng được trong thời gian dài.

Bạn muốn mở rộng nhà, tăng diện tích hoặc thêm tầng để có không gian sống thoáng hơn và tiện nghi hơn. Thay đổi vị trí cầu thang hoặc thêm thang máy để tăng tính tiện nghi cho nhà.

Bạn muốn thay đổi công năng sử dụng của nhà, chuyển đổi từ nhà ở sang văn phòng hoặc ngược lại, hoặc chuyển đổi sang homestay, vv. Điều này có thể bao gồm thay đổi phòng, bố trí lại không gian để phù hợp với mục đích sử dụng mới.

Bạn chọn phương án cải tạo để tiết kiệm chi phí so với phương án xây mới. Phương án cải tạo có thể là một giải pháp tốt hơn so với việc đập bỏ và xây mới vì nó có thể giúp tiết kiệm chi phí, thời gian và công sức.

BẢNG GIÁ

HẠNG MỤCSTTNỘI DUNGĐƠN GIÁĐƠN VỊ
THÁO DỠ NHÀ1Dóc nền gạch cũ95,000m2
2Dóc gạch ốp tường95,000m2
3Phá dỡ trần thạch cao45,000m2
4Phá dỡ cột trang trí100,000m2
5Phá dỡ tường 110 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa)195,000m2
6Phá dỡ tường 220 (Đã bao gồm cả phá dỡ khuôn cửa)355,000m2
7Phá dỡ thang bộ (Đã bao gồm dỡ gỗ và lan can)400,000m2
8Phá dỡ lan can thang bộ150,000m dài
9Cắt sàn bê tông (Bao gồm cả phần đục gạch)335,000m2
10Tháo dỡ mái tôn, chuồng cọp55,000m2
11Tháo thiết bị vệ sinh500,000Phòng
12Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính195,000m2
XÂY TRÁT TƯỜNG1Giá Xây tường 110 gạch ống (Nhân công + Vật tư)335,000m2
2Giá Xây tường 220 gạch ống (Nhân công + Vật tư)550,000m2
3Giá Xây tường 110 gạch đặc (Nhân công + Vật tư)365,000m2
4Giá Xây tường 220 gạch đặc (Nhân công + Vật tư)600,000m2
5Trát tường trong nhà (Nhân công + Vật tư)165,000m2
6Trát tường ngoài nhà (Nhân công + Vật tư)185,000m2
ỐP LÁT1Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư) từ 2cm – 4cm140,000m2
2Láng nền nhà (Nhân công + Vật Tư)  từ 5cm – 10cm140,000 – 240,000m2
3Nhân công lát nền nhà120,000m2
4Nhân công ốp tường nhà140,000m2
5Lát nền nhà (Nhân công + Vật Tư phụ )170,000 (Từ 200m2 trở lên)m2
6Ốp tường nhà (Nhân công + Vật tư phụ)190,000 (Từ 200m2 trở lên)m2
7Ốp chân tường (Nhân công + Vật Tư phụ)100,000m dài
MÁI TÔN1Thi công mái tôn loại tôn Việt Nhật290,000 – 490,000m2
2Thi công mái tôn loại tôn Hoa Sen310,000 – 500,000m2
3Thi công mái tôn loại tôn SSC310,000 – 420,000m2
4Thi công mái tôn loại tôn Olympic360,000 – 470,000m2
5Thi công mái tôn loại tôn TONMAT370,000 – 450,000m2
ĐIỆN NƯỚC1Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh (WC)3,500,000 
2Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp (Bộ)3,500,000bộ
3Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng (Thiết bị)500,000 – 1,000,000thiết bị
4Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít (Bộ)700,000 – 1,000,000bộ
5Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống : Khảo sát xong báo giá trực tiếp  
CHỐNG THẤM Hạng mục chống thấm bề mặt tường nhà  
1Chống thấm bề mặt tường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast75,000m2
2Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex180,000m2
3Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả)65,000m2
4Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả)230,000m2
 Hạng mục chống thấm nhà vệ sinh , ban công sân thượng  
1Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell185,000m2
2Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf185,000m2
3Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax285,000m2
4Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax330,000m2
5Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax330,000m2
6Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer390,000m2
 Hạng mục chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái  
1Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt300,000m dài
2Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt550,000m dài
3Màng chống thấm tự dính450,000m2
 Hạng mục chống thấm tầng hầm  
1Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf185,000m2
2Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg295,000m2
CƠI NỚI NÂNG TẦNG Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng bê tông truyền thống bê tông cốt thép (vật tư và nhân công)  
1Xây dựng phần thô: Nhà ống, nhà phố2,500,000 – 3,500,000m2
2Xây dựng phần thô: Nhà biệt thự3,500,000 – 5,000,000m2
 Bảng giá cơi nới nâng tầng bằng khung thép dầm cột  
3Lắp khung thép I hoặc H dầm cột2,500,000 – 4,000,000m2
 Bảng giá cơi nới, nâng tầng bằng tấm bê tông nhẹ Cemboard  
4Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 16 ly3,000,000 – 3,500,000m2
5Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 18 ly3,500,000 – 4,000,000m2
6Cơi nới nâng tầng bằng tấm Cemboard 22 ly4,000,000 – 5,000,000m2
7Vách ngăn tường vây bằng tấm Cemboard 8 ly2,000,000 – 2,500,000m2

QUY TRÌNH

1

Tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng

Tiếp nhận thông tin, nhu cầu và mong muốn của khách hàng về dự án thiết kế nhà. Đây là bước quan trọng để hiểu rõ định hướng và yêu cầu của khách hàng.

2

Khảo sát hiện trạng và làm hồ sơ hiện trạng

Tùy thuộc vào dự án, có thể cần thăm dò và khảo sát địa điểm xây dựng nhà để nắm bắt các yếu tố ảnh hưởng như địa hình, hướng nhà, điều kiện xung quanh, quy hoạch và phong thủy.

3

Đưa ra phương án và ý tưởng thiết kế

Chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách quy trình làm việc thực tế và thời gian hoàn thành chính xác. Nếu như khách hàng đồng ý thì sẽ tiến hành ký hợp đồng

4

Thảo luận và lấy ý kiến khách hàng

Trình bày ý tưởng và phác thảo sơ bộ cho khách hàng, thảo luận và lấy ý kiến phản hồi từ khách hàng để chỉnh sửa và hoàn thiện.

5

Khảo sát hiện trạng và làm hồ sơ hiện trạng

Dựa trên ý tưởng đã được thông qua, thực hiện thiết kế chi tiết bao gồm bản vẽ kỹ thuật, mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, hệ thống cơ điện và nội thất (nếu có). Chú ý đến tính thẩm mỹ, chức năng, tiết kiệm chi phí và tuân thủ quy định pháp lý.

6

Thẩm định và duyệt bản thiết kế

Đưa ra bản thiết kế chi tiết cho khách hàng để thẩm định và phê duyệt. Điều chỉnh và hoàn thiện theo ý kiến của khách hàng nếu cần.

7

Lập dự toán và báo giá

Dựa trên bản thiết kế đã được duyệt, lập dự toán chi phí cho việc xây dựng nhà, bao gồm chi phí vật liệu, nhân công và các khoản phí khác. Đưa ra báo giá cho khách hàng.

8

Ký kết và triển khai hợp đồng

Khi Quý khách hàng đã thống nhất được phương án thi công cải tạo nhà trọn gói và bảng báo giá sửa nhà thì hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng. Quý khách hàng có thể tới trực tiếp văn phòng công ty hoặc công ty có thể mang Hợp đồng đến tận nơi cho Quý khách hàng.

9

Hỗ trợ thủ tục pháp lý

Hỗ trợ khách hàng trong việc hoàn thành các thủ tục pháp lý liên quan đến thiết kế nhà, như xin giấy phép xây dựng, hoàn công và các thủ tục khác theo quy định của nhà nước.

10

Giám sát thi công

Theo dõi tiến độ và chất lượng thi công công trình để đảm bảo việc xây dựng tuân thủ đúng theo bản thiết kế đã được duyệt. Giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến thiết kế trong quá trình thi công.

11

Nghiệm thu và bàn giao bản thiết kế

Khi công trình hoàn tất, tiến hành nghiệm thu và bàn giao bản thiết kế cuối cùng cho khách hàng. Đảm bảo công trình đã được xây dựng đúng theo bản thiết kế và đạt yêu cầu về chất lượng, thẩm mỹ, và chức năng.

12

Bảo hành và hỗ trợ hậu mãi

Cung cấp dịch vụ bảo hành cho bản thiết kế đã hoàn thành, giải quyết các vấn đề phát sinh (nếu có) và hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng và bảo trì công trình.

Hotline: 0777252628